NPK 20-10-10+MNC Tiến Nông
Thành phần:
Đạm tổng số (Nts):.....................20%
Lân hữu hiệu (P2O5hh):............10%
Kali hữu hiệu (K2Ohh):..............10%
Kẽm (Zn):............................250 ppm
Mangan (Mn):.....................100 ppm
Đồng (Cu):..........................150 ppm
Bo (B):................................100 ppm
Độ ẩm:.........................................5%
Tác dụng:
- Cung cấp dinh dưỡng cần thiết, cân đối và đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng tối đa giúp cây trồng:
+ Tăng khả năng hình thành rễ mới, cành nhánh khỏe, nhiều hoa, tỷ lệ đậu trái cao và tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi.
+ Tăng năng suất, chất lượng nông sản.
- Đảm bảo duy trì cân bằng dinh dưỡng trong đất, nâng cao độ phì nhiêu của đất.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Cây lâu năm: Cà phê, ca cao, nhãn, vải, cây ăn quả...
+ Lượng bón: 0,2 - 1,0 kg/cây/lần (100 - 150 g/m2 tán cây), tùy thuộc tuổi cây và đường kính tán.
+ Thời kỳ bón: Bón lót, bón thúc lộc, nuôi cành, thúc phân hóa hoa và dưỡng quả non.
+ Cách bón: Đánh rãnh so le từ 3/4 tán lá ra mép tán hoặc bổ hốc bón phân, lấp đất kết hợp tưới nước nếu độ ẩm đất không đảm bảo.
2. Cây ngắn ngày: Mía, lúa, ngô, khoai, hoa, rau...
+ Lượng bón: 100 - 300 kg/ha/lần, lượng bón tùy thuộc đối tượng cây trồng.
+ Thời kỳ bón: Bón lót hoặc bón thúc thời kỳ phát triển sinh khối.
+ Cách bón: Bón rải theo hàng, theo gốc kết hợp làm cỏ xới xáo, lấp phân vun gốc, hoặc rải đều trên mặt ruộng kết hợp tưới nước.
CẢNH BÁO AN TOÀN
- Không nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp.
- Không độc hại cho người và gia súc
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp.
HỒ SƠ PHÁP LÝ
- Mã số phân bón: 10816
- Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK
- Phương thức sử dụng: Bón rễ
- Số TCCS 07:2018/TN-TH