Mô tả
PHÂN BÓN HỖN HỢP
NPK 16-6-18+1SiO₂hh Tiến Nông
THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG
STT | CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG | MỨC CÔNG BỐ % KHỐI LƯỢNG | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
---|---|---|---|
1 | Hàm lượng Đạm tổng số (Nₜ) | 16 | TCVN 5815:2018 |
2 | Hàm lượng Lân hữu hiệu (P₂O₅hh) | 6 | TCVN 5815:2018 |
3 | Hàm lượng Kali hữu hiệu (K₂Oₕh) | 18 | TCVN 8560:2018 |
4 | Hàm lượng Silic hữu hiệu (SiO₂hh) | 1 | TCCS 772:2020/BVTV |
5 | Độ ẩm | 5 | TCVN 5815:2018 |
TÁC DỤNG
-
Cung cấp đầy đủ, cân đối chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
-
Làm tăng năng suất và chất lượng nông sản.
-
Giúp cây trồng tăng khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện thời tiết bất thuận.
-
Duy trì cân bằng dinh dưỡng và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
-
Góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
-
Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,2-0,4 kg/gốc/lần (100-150 g/m² tán cây);
-
Thời kỳ kinh doanh: 0,5-1,2 kg/gốc/lần (100-150 g/m² tán cây), bón nuôi dưỡng cành, nhánh, hoa và quả.
-
Cách bón: Đánh rãnh so le từ 3/4 tán lá ra mép tán hoặc bổ hốc bón phân, lấp đất kết hợp tưới nước nếu độ ẩm đất không đảm bảo.
CẢNH BÁO AN TOÀN, BẢO QUẢN
-
Không nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp.
-
Không độc hại cho người và gia súc.
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Mã số phân bón: 10824
Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK
Phương thức sử dụng: Bón rễ
Số TCCS: 32:2018/TN-TH
Ngày sản xuất, nơi sản xuất: In trên bao
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ NSX
ISO 14001:2015 ISO 9001:2015
Reviews
There are no reviews yet.