Lúa 1 – Chuyên lót

Cung cấp đầy đủ, cân đối thành phần dinh dưỡng cho cây lúa giúp:

  • Nhanh bén rễ hồi xanh, đẻ nhánh sớm.

  • Đứng lá, đanh cây, hạn chế sâu bệnh hại.

  • Tăng khả năng chống chịu điều kiện bất thuận (độc hữu cơ, hạn hán, giá rét và nắng nóng).

Share :

Mô tả

PHÂN BÓN HỖN HỢP

NPK 8-6-4+1,5SiO₂hh Tiến Nông


THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG

STT CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG MỨC CÔNG BỐ (% khối lượng) PHƯƠNG PHÁP THỬ
1 Hàm lượng Đạm tổng số (Nts) 8% TCVN 5815:2018
2 Hàm lượng Lân hữu hiệu (P₂O₅hh) 6% TCVN 5815:2018
3 Hàm lượng Kali hữu hiệu (K₂Ohh) 4% TCVN 8560:2018
4 Hàm lượng Silic hữu hiệu (SiO₂hh) 1,5% TCCS 772:2020/BVTV
5 Độ ẩm 5% TCVN 5815:2018

TÁC DỤNG

Cung cấp đầy đủ, cân đối thành phần dinh dưỡng cho cây lúa giúp:

  • Nhanh bén rễ hồi xanh, đẻ nhánh sớm.

  • Đứng lá, đanh cây, hạn chế sâu bệnh hại.

  • Tăng khả năng chống chịu điều kiện bất thuận (độc hữu cơ, hạn hán, giá rét và nắng nóng).

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

  • Lượng bón: 500–700 kg/ha/lần bón.

  • Thời kỳ bón: Dùng cho bón lót hoặc có thể bón thúc lần đầu (sau gieo trồng 10–20 ngày).

  • Cách bón: Bón rải theo hàng, theo gốc kết hợp làm cỏ xới xáo, lấp phân vun gốc, hoặc rải đều trên mặt ruộng kết hợp tưới nước.


CẢNH BÁO AN TOÀN, BẢO QUẢN

  • Không nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp.

  • Không độc hại cho người và gia súc.

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.


THÔNG TIN SẢN PHẨM

  • Khối lượng tịnh: 25 kg

  • Mã số phân bón: 10806

  • Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NPK

  • Phương thức sử dụng: Bón rễ

  • Số TCCS: 73:2018/TN-TH

  • Ngày sản xuất, nơi sản xuất: In trên bao bì

  • Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG

ISO 14001:2015 | ISO 9001:2015

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Lúa 1 – Chuyên lót”

Your email address will not be published. Required fields are marked *