Mô tả
PHÂN BÓN HỖN HỢP NK 16-9+2SiO₂hh – TIẾN NÔNG
THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG
STT | CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG | MỨC CÔNG BỐ (% khối lượng) | PHƯƠNG PHÁP THỬ |
---|---|---|---|
1 | Hàm lượng Đạm tổng số (Nts) | 16 | TCVN 5815:2018 |
2 | Hàm lượng Kali hữu hiệu (K₂Ohh) | 9 | TCVN 8560:2018 |
3 | Hàm lượng Silic hữu hiệu (SiO₂hh) | 2 | TCCS 772:2020/BVTV |
4 | Độ ẩm | 5 | TCVN 5815:2018 |
TÁC DỤNG
-
Cung cấp chất dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
-
Làm tăng năng suất và chất lượng nông sản.
-
Giúp cây trồng tăng khả năng chống chịu sâu bệnh và điều kiện thời tiết bất thuận.
-
Duy trì cân bằng dinh dưỡng và nâng cao độ phì nhiêu của đất.
-
Góp phần bảo vệ môi trường và phát triển nông nghiệp bền vững.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cây ngắn ngày (Lúa, ngô, khoai, rau màu,…):
-
Lượng bón: 150 – 350 kg/ha/lần.
-
Thời kỳ bón: Bón thúc sinh khối, nuôi củ, quả, hạt, bắp.
-
Cách bón: Bón rải theo hàng, theo gốc kết hợp làm cỏ xới xáo, lấp phân, vun gốc hoặc rải đều trên mặt ruộng, kết hợp tưới nước hoặc hòa nước tưới.
2. Cây lâu năm (Cà phê, ca cao, điều, cây ăn quả):
-
Lượng bón: 0,3 – 1 kg/cây/lần (100 – 200 g/m² tán cây).
-
Thời kỳ bón: Bón thúc nuôi dưỡng thân cành, quả non.
-
Cách bón: Đánh rãnh so le từ 3/4 tán lá ra mép tán hoặc bổ hốc bón phân, lấp đất kết hợp tưới nước nếu độ ẩm đất không đảm bảo.
CẢNH BÁO AN TOÀN, BẢO QUẢN
-
Không nguy hiểm khi tiếp xúc trực tiếp.
-
Không độc hại cho người và gia súc.
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Khối lượng tịnh: 25 kg
Mã số phân bón: 10801
Loại phân bón: Phân bón hỗn hợp NK
Phương thức sử dụng: Bón rễ
Số TCCS: 28:2018/TN-TH
Ngày sản xuất, nơi sản xuất: In trên bao
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ NSX
Chứng nhận:
ISO 14001:2015 | ISO 9001:2015
Reviews
There are no reviews yet.